Áo
Áo đôi: 情侣上衣
Áo nữ: 女上衣
Áo ngực: 文胸
Áo ba lỗ: 女背心
Áo sexy: 性感上衣
Áo sơ mi: 女衬衫
Áo phông: 女T恤
Váy
Váy đầm: 连衣裙
Chân váy: A字裙/半身裙
Mẫu dài vừa (thường là dài ngang gối): 中长款
Váy (ghép sau các từ bổ nghĩa đằng trước như mùa xuân, mùa hạ... Để dc từ ghép mang nghĩa cụ thể hơn): 裙
Cái váy: 裙子
Tất
Tất quần: 连裤袜
Tất giấy: 丝袜
Quần
Quần vải: 女休闲裤
Quần Jeans: 女牛仔裤
Quần baggy: 哈伦裤
Quần short: 女短裤
Quần mặc trong váy: 女安全裤
Underwear nữ: 女内裤
Quần váy: 裤裙
Quần yếm: 背带裤
Bodysuit: 连体衣
Quần culottes: 甩裤
Từ khóa lan quyên khác
Thời thượng: 时尚
Mẫu mới ra: 新款
Y phục, quần áo nói chung. Có thể ghép sau các từ như mùa xuân, mùa hạ ... Để được từ mới rõ nghĩa hơn: 衣
Ngắn tay: 短袖
Mặc ra ngoài, đi chơi (không phải đồ mặc nhà): 外出
hot mom: 辣妈
Mùa xuân: 春
Mùa hè: 夏
Mùa thu: 秋
Mùa đông: 冬
Tiết xuân: 春季
Tiết hạ: 夏季
Tiết thu: 秋季
Tiết đông: 冬季
Xuân hè: 春夏
Thu đông: 秋冬
Trang phục nói chung, có thể ghép sau các từ chỉ mùa như xuân hạ thu đông để được từ chỉ trang phục mặc mùa nào, hoặc dùng ghép sau như từ y phục ở trên vẫn có cùng ý nghĩa: 装
Korean style (thường sẽ là mẫu mới và đẹp): 韩版
Không tay: 无袖
Mẫu dài (thường qua gối trở lên): 长款
Ảnh chụp thật: 实拍
Ôm thân, tôn dáng thon gọn: 修身显瘦
Họa tiết trang trí dạng chữ viết: 字母印花
Lộ vai: 露肩
Rộng rãi thoải mái: 宽松
Korean: 韩国
Chất ren: 蕾丝
Chất Jean: 牛仔
Sau sinh: 产后
Xếp ly: 百褶
Họa tiết hoa: 碎花
Chất voan: 雪纺
Họa tiết thêu hoa: 绣花
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thông tin liên hệ: Website: http://www.ohp.vn/
Hotline: 0869.222.881
Địa chỉ:
- Địa chỉ VP: Số 6 khu B3 Lô 6B Lê Hồng Phong, phường Đông Khê, quận Ngô Quyền, Hải Phòng
- Địa chỉ kho: Số 124 Phú Xá, phường Đông Hải, quận Hải An, Hải Phòng